Bàn phím:
Từ điển:
 
amphibious /æm'fibiəs/

tính từ

  • (động vật học) lưỡng cư, vừa ở cạn vừa ở nước
  • (quân sự) đổ bộ
    • amphibious forces: lực lượng đổ bộ
  • (quân sự) lội nước
    • amphibious tank xe tăng lội nước: (hàng không) đỗ cả trên đất và dưới nước (máy bay)