Bàn phím:
Từ điển:
 
favor /'feivə/

danh từ

  • thiện ý; sự quý mến
    • to find favour in the eyes of: được quý mến
    • out of favour: không được quý mến
  • sự đồng ý, sự thuận ý
  • sự chiếu cố; sự thiên vị; ân huệ; đặc ân
    • without fear or favour: không thiên vị
    • should esteem it a favour: phải coi đó như một ân huệ
  • sự giúp đỡ, sự che chở, sự ủng hộ
    • under favour of night: nhờ bóng đêm; lợi dụng bóng đêm
    • to be in favour of something: ủng hộ cái gì
  • vật ban cho; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quà nhỏ, vật kỷ niệm
  • huy hiệu
  • (thương nghiệp) thư
    • your favour of yesterday: thư ngài hôm qua
  • sự thứ lỗi; sự cho phép
    • by your favour: (từ cổ,nghĩa cổ) được phép của ngài; được ngài thứ lỗi
  • (từ cổ,nghĩa cổ) vẻ mặt

Idioms

  1. as a favour
    • không mất tiền
  2. to bestow one's favours on someone
    • đồng ý cho ai ăn nằm với mình; "ban ân" cho ai (đàn bà)
  3. by favour of...
    • kính nhờ... chuyển
  4. to curry favour with somebody
    • (xem) curry

ngoại động từ

  • ưu đâi, biệt đãi, chiếu cố
  • thiên vị
  • bênh vực, giúp đỡ, ủng hộ; tỏ ra có lợi cho (ai); làm dễ dàng cho, làm thuận lợi cho
  • (thông tục) trông giống
    • to favour one's father: trông giống bố
  • thích dùng (thứ áo, giày... nào; trong văn báo chí)

Idioms

  1. favoured by...
    • kính nhờ... chuyển