Bàn phím:
Từ điển:
 
fault /fɔ:lt/

danh từ

  • sự thiếu sót; khuyết điểm
  • điểm lầm lỗi; sự sai lầm
  • tội lỗi (trách nhiệm về một sai lầm)
    • the fault was mine: lỗi ấy là tại tôi
    • who is in fault?: ai đáng chê trách?
  • sự để mất hơi con mồi (chó săn)
    • to be at fault: mất hơi con mồi (chó săn); đứng lại ngơ ngác (vì mất hơi con mồi; (nghĩa bóng) ngơ ngác)
  • (địa lý,ddịa chất) phay, đứt đoạn
  • (điện học) sự rò, sự lạc
  • (kỹ thuật) sự hỏng, sự hư hỏng
  • (thể dục,thể thao) sự giao bóng nhầm ô; quả bóng giao nhầm ô (quần vợt)

Idioms

  1. to a fault
    • vô cùng, hết sức, quá lắm
  2. to find fault with
    • không vừa ý, phàn nàn; chê trách; bới móc
  3. with all faults
    • (thương nghiệp) hư hỏng, mất mát người mua phải chịu

ngoại động từ

  • chê trách, bới móc

nội động từ

  • có phay, có đứt đoạn
fault
  • (máy tính) sự sai, sự hỏng
  • incipient f. sự hỏng bắt đầu xuất hiện
  • ironwork f. cái che thân (máy)
  • sustained f. sự hỏng, ổn định
  • transient f. sự hỏng không ổn định