Bàn phím:
Từ điển:
 
rapporter

ngoại động từ

  • đem trở lại, mang trở về; mang trả lại
    • Emporter les sacs vides et les rapporter tout pleins: mang bao không đi và mang trở về đầy ắp
    • Rapporter un livre qu'on a emprunté: mang trả lại cuốn sách đã mượn
  • đem về, mang về
    • Il a rapporté des cigares de Suisse: anh ta đã mang xì gà Thụy Sĩ về
    • Chien qui rapporte le gibier abattu: chó mang thú săn đã bắn được về
  • nối thêm, phụ thêm, chắp; lấy nơi khác đến
    • Rapporter un bout de planche à une étagère: nối thêm một miếng gỗ vào cái kệ
    • Rapporter de la terre au pied d'un arbre: đắp thêm đất lấy từ nơi khác đến vào gốc cây
  • cho, sinh (lợi lộc)

phản nghĩa

=Emporter, enlever, renvoyer; garder, taire. Opposer. Confirmer.