Bàn phím:
Từ điển:
 
fat /fæt/

tính từ

  • được vỗ béo (để giết thịt)
  • béo, mập, béo phì, mũm mĩm
  • béo, đậm nét (chữ in)
  • béo, có dầu, có mỡ
  • béo (than)
  • dính, nhờn (chất đất...)
  • màu mỡ, tốt
    • fat lands: đất màu mỡ
  • béo bở, có lợi, có lãi
    • a fat job: việc làm béo bở
  • đầy áp
    • a fat purse: túi tiền đầy ắp, túi tiền dầy cộm
  • chậm chạp, trì độn

Idioms

  1. to cut up fat
    • để lại nhiều tiền
  2. a fat chance
    • (từ lóng) sự đen đủi, sự không may chút nào
      • he's a fat chance: hắn ta đen đủi quá, hắn ta chẳng may mắn chút nào
  3. a fat lot
    • (từ lóng) nhiều gớm ((thường), (mỉa mai)), rất ít, cóc khô
      • a fat lot of good it did you: tưởng bở lắm đấy à
      • a fat lot you know about it: cậu thì biết cóc khô gì về chuyện ấy
      • a fat lot I care: tớ cóc cần