Bàn phím:
Từ điển:
 
râper

ngoại động từ

  • xát, nạo
    • Râper des carottes: nạo cà rốt
    • Vin qui râpe la gorge: (nghĩa bóng) rượu uống nạo cổ, rượu uống rát cổ
  • giũa
    • Râper une pièce de bois: giũa một thanh gỗ
  • (từ hiếm, nghĩa ít dùng) làm sờn (quần áo)