Bàn phím:
Từ điển:
 
râpé

tính từ

  • xát, nạo
    • Coco râpé: dừa nạo
  • sờn
    • Vêtements râpés: quần áo sờn

danh từ giống đực

  • pho mát nạo
  • rượu vét (pha nước vào hèm rượu mà vét chút rượu còn lại)