Bàn phím:
Từ điển:
 
fashion /'fæʃn/

danh từ

  • kiểu cách; hình dáng
    • after the fashion of: theo kiểu, giống như, y như
  • mốt, thời trang
    • to set the fashion: đề ra một mốt
    • in fashion: hợp thời trang
    • out of fashion: không hợp thời trang
    • dressed in the height of fashion: ăn mặc đúng mốt
  • (sử học);(đùa cợt) tập tục phong lưu đài các
    • man of fashion: người phong lưu đài các, người kiểu cách

Idioms

  1. after (in) a fashion
    • tàm tạm, tạm được
  2. in one's own fashion
    • theo ý mình, theo cách của mình
  3. the fashion
    • những người sang, những người lịch sự
    • người nổi tiếng đương thời; vật nổi tiếng đương thời

ngoại động từ

  • tại thành, cấu thành
  • nặn, rập theo khuôn; tạo thành hình
    • to fashion a vase from clay: nặn một cái bình bằng đất sét