|
rang
danh từ giống đực
- hàng
- Rang de colonnes: hàng cột
- Au premier rang: ở hàng đầu
- Avoir rang de ministre: ở hàng bộ trưởng
- cương vị, địa vị
- Tenir son rang: giữ đúng địa vị của mình
- hàng ngũ
- Sortir des rangs: ra ngoài hàng ngũ
- đám người
- Les rangs des mécontents: những đám người bất mãn
- hạng
- Mettre au rang des savants: đặt vào hạng những nhà bác học
- cấp, bậc
- Officier d'un certain rang: sĩ quan cấp bậc nào đó
- grossir les rangs de...: nhập cục với đám người...
- mettre une chose au rang des vieux péchés: không bận lòng đến việc gì, không còn quan tâm đến việc gì
- prendre rang: nhập vào, đứng vào hàng ngũ, tham gia vào
- rang de taille: thứ tự cao thấp
- rentrer dans le rang: bỏ quyền hành, bỏ chức tước+ trở về hàng ngũ cũ
- se mettre en rangs: sắp hàng
- se mettre sur les rangs: cùng ngấp nghé một việc gì
- serrer les rangs: siết chặt hàng ngũ
- servir dans le rang: (quân sự) phục vụ tại quân ngũ
- sortir du rang: xem sortir
|