Bàn phím:
Từ điển:
 
rancune

danh từ giống cái

  • mối hiềm thù, mối thù oán
    • Avoir de la rancune contre quelqu'un: hiềm thù ai
    • sans rancune!: (thân mật) quên mọi hiềm thù đi nhé!

phản nghĩa

=Oubli, pardon.