Bàn phím:
Từ điển:
 
rançonner

ngoại động từ

  • chẹt của, hiếp của
    • Brigands qui rançonnent les voyageurs: kẻ cướp hiếp của khách qua đường
  • (văn học) cứa cổ, chém đắt
    • Aubergiste qui rançonne les clients: chủ quán cứa ổ khách hàng
  • (từ cũ, nghĩa cũ) bắt trả tiền chuộc