Bàn phím:
Từ điển:
 
ramollissant

tính từ

  • (y học) làm mềm, làm giãn mô
    • Remède ramollissant: thuốc làm giãn mô

danh từ giống đực

  • (y học) chất làm mềm, chất làm giãn mô

phản nghĩa

=Astringent.