|
ramer
nội động từ
- chèo
- vol ramé: sự bay đập cánh (của chim, trái với bay lượn)
ngoại động từ
- cắm cành leo
- Ramer des pois: cắm cành leo cho đậu Hà Lan
- (kỹ thuật) căng (vải) vào khung căng mà phơi
- il s'y entend comme à ramer des choux: (thân mật) nó ù ù cạc cạc chẳng biết gì cả
|