|
ramener
ngoại động từ
- đưa trở lại
- Ramenez le malade, je veux l'examiner une seconde fois: đưa người bệnh trở lại, tôi muốn khám cho ông ta một lần nữa
- dắt về, bắt về
- Ramener le chien: dắt con chó về
- Ramener un déserteur: bắt người đào ngũ về
- khiến quay về, buộc quay về
- Le mauvais temps le ramène à la maison: trời xấu buộc nó quay về nhà
- kéo lại (chỗ cũ, tình trạng cũ)
- Ramener son châle sur les épaules: kéo lại chiếc khăn san lên vai
- vãn hồi, khôi phục
- Ramener la paix: vãn hồi hòa bình
- Ramener quelqu'un à la vie: cứu sống ai
- rút
- Ramener une fraction à sa plus simple expression: rút một phân số thành dạng đơn giản nhất
- ramener sa fraise: xem fraise
- ramener tout à soi: quy hết về mình (coi (như) trung tâm)
- ramener un cheval: gò cổ ngựa
|