Bàn phím:
Từ điển:
 
ramasser

ngoại động từ

  • nhặt, nhặt nhạnh
    • Ramasser du bois mort: nhặt củi khô
  • cóp nhặt, thu nhập, lượm lặt, gom
    • Ramasser des matériaux pour un ouvrage: gom tư liệu cho một cuốn sách
  • thu, thu hình
    • Le hérisson ramasse son corps: con chuột nhím thu mình lại
  • nhặt về, đưa về nuôi
    • Ramasser un enfant pauvre: đưa một đứa trẻ nghèo về nuôi
  • đỡ dậy
    • On l'a ramassé ivre mort: người ta đỡ anh ấy dậy, say như chết
  • (thông tục) bắt, tóm
    • Ramasser un escroc: tóm một tên lừa gạt
  • (thông tục) bị
    • Il a ramassé une engueulade: nó bị một trận mắng
  • hái
    • Il a ramassé de l'argent: nó hái ra tiền