Bàn phím:
Từ điển:
 
rallier

ngoại động từ

  • tập hợp
    • Rallier ses troupes: tập hợp quân của mình
    • Rallier des chiens: (săn bắn) tập họp chó lại
  • trở về, về
    • Rallier son poste: trở về nhiệm sở
    • Rallier le bord: (hàng hải) trở lại tàu
  • làm cho theo, làm cho gia nhập
    • Les opposants ont rallié la majorité: những người phản đối đã được phe đa số ngả theo