Bàn phím:
Từ điển:
 
râle

danh từ giống đực

  • (động vật học) gà nước
    • Râle des genêts: gà nước ruộng
    • Râle d'eau: gà nước mỏ dài
  • (y học) tiếng ran
    • Râle humide: ran ướt
    • Râle crépitant: ran nổ