Bàn phím:
Từ điển:
 
far /fɑ:/

tính từ farther, further, farthest, furthest

  • xa, xa xôi, xa xăm

Idioms

  1. a far cry
    • (xem) cry

phó từ farther, further, farthest, furthest

  • xa
    • far out in the sea: xa xa ngoài biển khơi
    • far from perfect: còn xơi mới được hoàn hảo
    • far from beautiful: còn xơi mới đẹp
  • nhiều
    • far different: khác nhiều; khác xa
    • far better: tốt hơn nhiều

Idioms

  1. as far as
    • (xem) as
  2. far and away
    • (xem) away
  3. far and near
    • (xem) near
  4. far and wide
    • rộng khắp, khắp mọi nơi
  5. far be it from me
    • không khi nào tôi..., không đời nào tôi...
      • far be it from me to do it: không khi nào tôi làm việc đó
  6. far from it
    • không chút nào
  7. to go far
    • (xem) go
  8. how far
    • xa bao nhiêu; tới chừng mức nào
  9. [in] so far as
    • tới một chừng mức mà; dù tới một chừng mức nào
  10. so far
    • tới một mức độ như vậy, xa đến như vậy
    • cho đến đây, cho đến bây giờ
      • so far so good: cho đến đây mọi việc đều tốt lành; cho đến bây giờ mọi việc đề ổn

danh từ

  • nơi xa; khoảng xa
    • from far: từ ở (nơi) xa
    • do you come from far?: anh ở xa tới phải không?
  • số lượng nhiều
    • by far: nhiều, bỏ xa
    • he is by far the best student in the class: anh ta là học sinh giỏi vượt các học sinh khác ở lớp nhiều
    • to surpass by far: vượt xa
far
  • xa