|
rafle
danh từ giống cái
- cuộc vây ráp
- Être pris dans une rafle: bị bắt trong một cuộc vây ráp
- (từ cũ, nghĩa cũ) sự cuỗm đi, sự vơ đi
- Cambrioleurs qui ont fait une rafle dans un hôtel: kẻ trộm cuỗm một mẻ ở khách sạn
danh từ giống cái
- cuống chùm (nho...)
- lõi (ngô)
|