avenant
tính từ
- duyên dáng
- Manières avenantes: cử chỉ duyên dáng
- à l'avenant+ xứng hợp.
- De beaux yeux et un teint à l'avenant: đôi mắt đẹp và nước da cũng xứng hợp
- Dessert à l'avenant du repas: món tráng miệng hợp với bữa ăn
phản nghĩa
=Inverse (Đ l'), opposé (Đ l')
danh từ giống đực
- (luật học, pháp lý) văn bản sửa đổi hợp đồng