|
avec
giới từ
- với, cùng với
- Se promener avec un ami: đi dạo chơi với một người bạn
- Prendre la poule avec ses petits: bắt con gà mái cùng với đàn gà con
- Mélanger la farine avec les oeufs: trộn bột với trứng
- Condamnation avec sursis: án treo, huyền án
- Une chambre avec vue sur la mer: căn phòng nhìn ra biển
- bằng
- Ouvrir la porte avec une clé: mở cửa bằng cái chìa khóa
- Manger avec les doigts: ăn bằng ngón tay, ăn bốc (không dùng thià đũa)
- đối với
- Être docile avec ses parents: dễ bảo đối với cha mẹ
- Comment se comporte-t-il avec vous?: hắn cư xử với anh như thế nào?
- Avec lui tout est compliqué: với hắn thì việc gì cũng phức tạp
- d'avec: với (nghĩa phân cách)
- Distinguer le faux d'avec le vrai: phân biệt cái giả với cái thật
- Il a divorcé d'avec sa femme: hắn đã ly dị với vợ hắn
phản nghĩa
=Sans
phó từ
- (thân mật) cùng với, cả
- Manger du pain et du fromage avec: ăn bánh mì cùng với pho mát.
|