Bàn phím:
Từ điển:
 
racheter

ngoại động từ

  • lại mua
    • Racheter du pain chaque jour: hằng ngày lại mua bánh
  • mua lại
    • Vous l'avez payé cent francs, je vous le rachète cent cinquante francs: anh mua hết một trăm frăng, tôi xin mua lại một trăm năm mươi frăng
    • Je lui ai racheté sa voiture: tôi mua lại cái xe của anh ta
  • chuộc
    • Racheter un immeuble vendu: chuộc một bất động sản đã bán
    • Racheter un esclave: chuộc một người nô lệ
    • Racheter sa faute: chuộc tội
    • Racheter ses grossièretés: chuộc lại những điều thô lỗ của mình
  • thanh toán
    • Racheter une pension: thanh toán một khoản trợ cấp
  • (tôn giáo) chuộc tội cho
  • (kiến trúc) xây nối, làm bớt tương phản