rabaisser
ngoại động từ
- làm giảm giá trị
- Rabaisser les mérites de quelqu'un: làm giảm giá trị công lao của ai
- hạ, làm nhụt
- Rabaisser l'orgueil de quelqu'un: hạ tính kiêu căng của ai
- (từ hiếm, nghĩa ít dùng) hạ thấp xuống
- Rabaisser un tableau placé trop haut: hạ thấp một bức tranh treo quá cao
- rabaisser le caquet de quelqu'un: xem caquet
Phản nghĩa
=Relever. Exalter, honorer