Bàn phím:
Từ điển:
 
quitter

ngoại động từ

  • rời, bỏ, lìa
    • Quitter son pays: rời nước
    • Quitter ses mauvaises habitudes: bỏ thói xấu
  • từ biệt
    • Quitter ses amis: từ biệt bè bạn
  • (từ cũ, nghĩa cũ) tha cho, miễn cho
    • Je vous quitte du reste: tôi miễn cho anh khỏi phải trả chỗ còn lại
    • ne pas quitter des yeux: theo dõi không rời
    • quitter la partie: bỏ cuộc, chịu thua
    • quitter la vie: chết
    • quitter le lit: mới ốm dậy
    • quitter le monde: xem monde
    • quitter le trône: thoái vị
    • quitter prise: buông lỏng