|
quitte
tính từ
- xong nợ
- thoát, khỏi
- Quitte d'embarras: khỏi lúng túng
- en être quitte pour: chỉ còn phải chịu
- En être quitte pour la peur: chỉ còn phải một phen sợ hãi
- être quitte à quitte; faire quitte à quitte: hai bên xong xuôi
- jouer quitte ou double; jouer à quitte ou double: được ăn cả ngã về không
- quitte à: dù phải
- Avouer tout, quitte à être puni: thú hết dù bị phạt
- tenir quitte: miễn cho, tha cho
|