1.
Quét, quét tước.
- Hun har feid golvet i dag.
- Alle må feie for sin egen dør. Hãy tự xét mình trước khi
phê phán kẻ khác.
- Nye koster feier best. Nhân viên càng mới càng siêng làm
việc.
-
å feie noe under teppet Giấu diếm vật gì.
- feiebrett s.n.