Bàn phím:
Từ điển:
 
quiconque

đại từ

  • người nào, ai
    • Quiconque a beaucoup vu peut avoir beaucoup retenu: người nào đã nhìn thấy nhiều thì có thể nhớ được nhiều
    • Sans en faire part à quiconque: không nói việc đó với ai cả