Bàn phím:
Từ điển:
 

feie v. (fei|er, -a/-et/-de, -a/-et/-d)

1. Quét, quét tước.
- Hun har feid golvet i dag.
- Alle må feie for sin egen dør.
Hãy tự xét mình trước khi phê phán kẻ khác.
- Nye koster feier best.
Nhân viên càng mới càng siêng làm việc.

- å feie noe under teppet Giấu diếm vật gì.
- feiebrett s.n.

Cái hốt rác. feiekost s.m. Chổi quét rác.

2. Lao, vọt, lướt, phóng.
- Han feide forbi oss.

-  å feie over noe Làm vội vàng việc gì.