|
quartier
danh từ giống đực
- gốc tư
- Quartier de pomme: gốc tư quả táo
- miếng, mảnh, tảng
- Un quartier de fromage: một miếng pho mát
- Quartier de terre: mảnh đất
- Quartier de pierre: tảng đá
- tuần (trăng)
- Premier quartier: tuần trăng thượng huyền
- Lune à son dernier quartier: trăng hạ huyền
- da gót (giày)
- má yên (yên ngựa)
- thân (áo)
- chân, đùi (góc tư con vật giết thịt)
- thế hệ quý tộc
- quý
- Deux quartiers de pension: hai quý lương hưu
- phường
- Les quartiers commerciaux: các phường buôn bán
- Mettre le quartier en émoi: làm cho phường náo động lên
- (quân sự) trại
- Avoir quartier libre: được phép ra khỏi trại
- sự tha chết
- Faire quartier: tha chết
- demander quartier: xin tha chết
- ne pas faire de quartier: giết tất cả không tha một ai
- cinquième quartier: thịt vụn, thịt cổ cánh; lòng (thú vật)
- grand quartier général: đại bản doanh
- quartier général: tổng hành dinh
|