Bàn phím:
Từ điển:
 

fattig a. (fattig, -e, -ere, -st)

1. Nghèo, nghèo khó, hàn vi, bần cùng.
- Jeg er bare en fattig student.
-
fattigfolk s.n. Dân nghèo.
- fattigslig a. Bần cùng.

2. Thiếu, kém.

- Maten er fattig på vitaminer.
- en fattig trøst
Sự an ủi lạt lẽo.
- å hjelpe noen etter fattig evne
Giúp đỡ ai tùy theo khả năng mình.