Bàn phím:
Từ điển:
 

fast a. (fast, -e)

1. Chắc, rắn chắc.
- et fast underlag

- vei med fast dekke Đường tráng nhựa.
- faste stoffer
Chất rắn, chất đặc.

2. Dính chặt, bất di dịch, cố định.
- Hold deg fast!
- anorakk med fast hette

- fast eiendom
- fast inventar
Vật dụng cố định.

- å holde fast ved noe(n) Giữ vững lập trường về việc gì. Đeo dính ai.
- å kjøre seg fast
Đi đến chỗ bế tắc.

- å slå noe fast Xác nhận, xác định việc gì.
- Det står fast.
Bất di dịch.
- å bite seg fast i noe
Để ý, lưu tâm vào việc gì.
- å henge fast
Đeo chặt.

- fastfryse v. Làm bế tắc.

3. Chắc chắn, chặt chẽ.
- Far tok et fast tak i hånda mi.
- Hun har en fast religiøs overbevisning.

- å tro fullt og fast på noe Tin chắc vào việc gì.

4, Lâu dài, thường trực, đều đặn.
- Han er fast ansatt.
- De har fast følge.
- faste utgifter
Những chi phí cố định.
- fast stilling
Chức vụ lâu dài.
- fast tilsatt
Được bổ nhiệm lâu dài.
- fast tilsetting
Sự bổ nhiệm lâu dài.
- fastboende a. Người cư ngụ lâu dài.