Bàn phím:
Từ điển:
 
prudence

danh từ giống cái

  • sự thận trọng
  • (thường) số nhiều; (văn học) hành động thận trọng
  • (từ cũ, nghĩa cũ) sự khôn ngoan
    • avoir la prudence du serpent: khôn ngoan giảo quyệt

phản nghĩa

=Egarement, imprévoyance, imprudence, insouciance, légèreté. Témérité.