Bàn phím:
Từ điển:
 
proie

danh từ giống cái

  • mồi
    • épier la proie: rình mồi
    • être en proie à: bị giày vò bởi
    • Être en proie au remords: bị hối hận giày vò
    • être la proie de: làm mồi cho, là nạn nhân của, bị... tàn phá
    • être la proie du malheur: là nạn nhân của cảnh bất hạnh
    • Forêt qui a été la proie des flammes: cánh rừng bị lửa tàn phá
    • olseau de proie: chim săn mồi+ (nghĩa bóng) kẻ tham tàn