Bàn phím:
Từ điển:
 
profusion

danh từ giống cái

  • sự thừa thải, sự tràn đầy, sự nhiều lắm
    • Profusion de cadeaux: sự nhiều quà lắm
  • (văn học) sự ăn tiêu quá rộng
    • à profusion: thừa thải, nhiều lắm
    • Avoir tout à profusion: có thừa thải mọi thứ

Phản nghĩa

=Dénuement, rareté. Avarice, parcimonie