Bàn phím:
Từ điển:
 
amend /ə'mend/

ngoại động từ

  • sửa cho tốt hơn, làm cho tốt hơn; cải thiện
    • to amend one's way of living: sửa đổi lối sống
  • bồi bổ, cải tạo (đất)
    • to amend land: bồi bổ đất
  • sửa đổi, thay đổi (văn kiện pháp lý); bổ sung (chỗ thiếu sót, sai lầm trong một văn kiện...)
    • to amend a law: bổ sung một đạo luật

nội động từ

  • trở nên tốt hơn, cải tà quy chánh
  • (từ cổ,nghĩa cổ) bình phục, hồi phục sức khoẻ
amend
  • (Tech) tu chính (đ)