Bàn phím:
Từ điển:
 
proche

tính từ

  • gần
    • Proche voisin: hàng xóm gần
    • l'heure est proche: gần đến giờ
    • proche parent: người có họ gần

giới từ

  • (từ cũ, nghĩa cũ) (ở) gần
    • Les maisons qui sont proche l'église: những nhà gần nhà thờ

phó từ

  • (từ cũ, nghĩa cũ) gần
    • Il demeure ici proche: nó ở gần đây
    • de proche en proche: lần lần
    • S'étendre de proche en proche: lan ra lần lần

danh từ giống đực

  • (số nhiều) bà con thân thuộc
    • Aimé de ses proches: được bà con thân thuộc yêu mến