Bàn phím:
Từ điển:
 
problématique

tính từ

  • không chắc, mơ hồ; khả nghi
    • Succès problématique: sự thành công không chắc

danh từ giống cái

  • cách đặt một vấn đề
    • La problématique kantienne: cách đặt vấn đề của Căng
  • những vấn đề đặt ra
    • La problématique mondiale: những vấn đề đặt ra trên thế giới