Bàn phím:
Từ điển:
 
privation

danh từ giống cái

  • sự mất; sự thiếu
    • Privation de la vue: sự mất thị giác, sự mù
  • sự tước, sự xúp, sự bỏ
    • Privation des droits civiques: sự tước quyền công dân
  • (thường) số nhiều sự thiếu thốn; điều thiếu thốn
    • Souffrir de privations: chịu thiếu thốn

phản nghĩa

=Jouissance.