Bàn phím:
Từ điển:
 
execution /,eksi'kju:ʃn/

danh từ

  • sự thực hiện, sự thi hành, sự thừa hành, sự chấp hành
  • sự thể hiện; sự biểu diễn (bản nhạc...)
  • (pháp lý) sự làm thủ tục để cho có giá trị (hiệp ước, giao kèo...)
  • sự hành hình
  • sức phá hoại, sức tàn phá (bằng) sức làm chết mê chết mệt
    • to do execution: gây tàn phá; (nghĩa bóng) làm chết mê chết mệt