Bàn phím:
Từ điển:
 

ribbe s.fm. (ribb|a/-en, -er, -ene)

1. Sườn, thịt sườn.

- å ha ribbe og pølse til jul
-
fåreribbe Thịt sườn trừu.
- svineribbe Thịt sườn heo.

2. Thanh (sắt, gỗ...) đặt song song.
- å henge i ribbene
- ribbene på en radiator
-
ribbevegg s.m. Vách gồm những thanh gỗ ngang đặt trong phòng tập thể dục.