Bàn phím:
Từ điển:
 
primauté

danh từ giống cái

  • sự trội hơn, sự hơn hẳn; vị trí hàng đầu
    • Un homme qui veut avoir la primauté partout: một người ở đâu cũng muốn đứng (vị trí hàng) đầu
  • (tôn giáo) quyền tối cao
    • Primauté du pape: quyền tối cao của giáo hoàng