Bàn phím:
Từ điển:
 
prétendu

tính từ

  • mạo xưng
    • Un prétendu savant: một người mạo xưng là bác học
  • (tiếng địa phương) đã đính hôn
    • Un gendre prétendu: một chàng rể đã đính hôn

danh từ giống đực

  • người đã đính hôn

phản nghĩa

=Authentique, vrai.