Bàn phím:
Từ điển:
 

cằn nhằn

verb

  • To grumble, to grunt
    • cằn nhằn vì bị mất giấc ngủ: to grumble because one's sleep was interrupted
    • bực mình, nó cằn nhằn anh ta suốt dọc đường: cross, he grumbled against him all along the way