Bàn phím:
Từ điển:
 

cằn cỗi

  • (nói về đất trồng trọt) Exhausted
    • ruộng đất cằn cỗi: exhausted fields
  • Stunted, dwarfed
    • đất xấu lại không có phân bón, cây trở nên cằn cỗi: because of the impoverished soil and lack of manure, the tree was stunted
    • tư tưởng cằn cỗi: stunted thinking
    • văn hoá không bắt rễ thẳng ở đại chúng, kết quả là văn hoá cằn cỗi héo hon: a culture without deep roots in the broad masses is a stunted, withered culture