|
présent
tính từ
- có mặt; có
- Présent à une réunion: có mặt ở một buổi họp
- L'argon est présent dans l'air en proportion infinitésimale: agon có hết sức ít trong không khí
- hiện nay; này; hiện tại
- Les circonstances présentes: hoàn cảnh hiện nay
- Participe présent: (ngôn ngữ học) động tính từ hiện tại
- La présente lettre: thư này
- chú ý vào
- N'être pas présent à la conversation: không chú ý vào câu chuyện
- (nghĩa bóng) còn nhớ, còn in
- Ce bienfait est encore présent à ma pensée: ân huệ ấy còn in trong trí óc tôi
danh từ giống đực
- thời nay, hiện tại
- Ne songer qu'au présent: chỉ nghĩ tới hiện tại
- (ngôn ngữ học) thời hiện tại
- Verbe au présent: động từ ở thời hiện tại
- (số nhiều) người có mặt
- Les présents et les absents: những người có mặt và những người vắng mặt
- à présent: bây giờ
- d'à présent: (của) thời nay
- La jeunesse d'à présent: thanh niên thời nay
- dès à présent: ngay từ nay
- jusqu'à présent: cho đến nay
- pour le présent: bây giờ
thán từ
phản nghĩa
=Absent. Abstrait. Ancien. Avenir, futur, passé.
danh từ giống đực
- đồ biếu, qùa tặng, tặng phẩm
- Faire présent de quelque chose à quelqu'un: biếu ai cái gì
|