- fangeleir Trại tù binh. - konsentrasjonsleir Trại tập trung. - treningsleir Trại huấn luyện (thể thao ).
2. Phe, phe phái.
- Han gikk over til motpar-
tens leir. ( den konservative leir ) å ha ett
ben i hver leir Chân trong, chân ngoài. Đi
nước đôi. Bắt cá hai tay. brann i rosenes
leir Cọp trong bầy nai.