Bàn phím:
Từ điển:
 
exacting /ig'zæktiɳ/

tính từ

  • đòi hỏi nhiều, hay đòi hỏi quá quắt, sách nhiễu (người)
  • đòi hỏi phải kiên trì, đòi hỏi phải cố gắng...
    • an exacting job: một đòi hỏi có nhiều cố gắng