hull s.n. (hull|et, -/-er, -a/-ene) = hol 1.
Lỗ, lỗ hổng, lỗ thủng. - å få hull på byllen Bất ngờ tìm ra được giải pháp cho vấn đề. 2.
Hố, chỗ trũng. - Der var flere hull i veien. 3. Khoảng trống, chỗ trống. - Der er en del hull i kunnskapene hans. - hull i hodet Vô nghĩa, vô lý. 4.
Chỗ ở tồi tàn. 5.
Nhà lao, nhà tù. |