Bàn phím:
Từ điển:
 

Fanden navn.

1. Quỉ, con quỉ.
- Det står om Fanden i mange norske eventyr.

- å male Fanden på veggen Bi quan hóa việc gì.
- Han leste boken som Fanden leser Bibelen.

- Nó cố tình làm sai lệch vấn đề.
- Nå er Fanden løs. Đến lúc hư hỏng hoàn toàn.

- å være full av/i fanden Đồ quỉ quái, quỉ quyệt!

- Hvis man gir Fanden lillefingeren, tar han hele hånden. Được đàng chân, lân đàng đầu.
- fandenskap s.mn. Trò quỉ quái.

2. Tiếng chửi (để nhấn mạnh).
- Fandens idiot!

- å gi fanden i noe Mặc xác, mặc kệ việc gì.
- Reis fanden i vold! Cút đi! Xéo đi!
- å gi/ta seg fanden på noe Quả quyết chắc chắn việc gì.

- fandenivoldsk a. Lố lăng, thái quá, táo bạo.