Fanden navn. 1.
Quỉ, con quỉ. - å male Fanden på veggen Bi quan hóa việc
gì. - Nó cố tình làm sai lệch vấn
đề. - å være full av/i fanden Đồ quỉ quái, quỉ quyệt! -
Hvis man gir Fanden lillefingeren, tar han hele hånden. Được
đàng chân, lân đàng đầu. 2.
Tiếng chửi (để nhấn mạnh). - å gi fanden i noe Mặc xác, mặc
kệ việc gì. - fandenivoldsk a. Lố lăng, thái quá, táo bạo. |